Bá tước Savoy Danh_sách_các_Bá_tước_và_Công_tước_nhà_Savoy

TênTên gọi khác hoặc biệt hiệuChân dungSinhMấtThời gian giữ tước hiệuQuan hệ huyết thống
Humbert IHumbert kẻ tay trắngKhoảng năm 9801047/10481032 - 1047/1048Có thể là chắt trai của Otto II của đế quốc La Mã Thần thánh[1]
Amadeus ILa Coda (Tạm dịch: Người đòi hộ tống)975 (?)Khoảng 10521030 - 1052Có thể là con cả của Humbert I[2]
OttoKhông cóKhoảng 1023[3]1057/1060 (?)[3]1051/1056 - 1057/1060Con trai thứ tư của Humbert I.[4]
Peter IKhông cóKhoảng 1048[5]9 tháng 8 năm 1078[6]Khoảng 1060 - 1078Con trai thứ cả của Otto.
Amadeus IIKhông cóKhoảng 105026 tháng 1 năm 10801078 - 1080Con trai thứ hai của Otto.
Humbert IIGã Mập1065[7]19 tháng 10 năm 1103[7]1080 - 1103Con trai của Amadeus II[7]
Amadeus IIIKhông có1095Tháng 4 năm 11481103 - 1148Con trai cả của Humbert II[8]
Humbert IIINgười Chân phước11364 tháng 3 năm 11891148 - 1188Con trai cả của Amadeus III.[8]
Thomas IKhông có27 tháng 5 năm 11781 tháng 3 năm 12231189 - 1233Con trai duy nhất của Humbert III.[9]
Amadeus IVKhông có1197[10]24 tháng 6 năm 1253.[10]1233 - 1253Con trai cả của Thomas I
BonifaceKhông có124512631253 - 1263Con trai duy nhất của Amadeus IV
Peter IITiểu Charlemagne120315 tháng 5 năm 12681263 - 1268Con trai thứ 7 của Thomas I.
Philip IKhông có120716 tháng 8 năm 12851268 - 1285Con trai thứ 8 của Thomas I
Amadeus VVĩ đại4 tháng 9 năm 124916 tháng 10 năm 13231285 - 1323Con trai thứ hai của Thomas II, Bá tước xứ Piedmont[11]
EdwardNgười Giải phóng128413291323 - 1329Con trai thứ hai của Amadeus V.
AymonNgười Hòa bình15 tháng 12 năm 129122 tháng 6 năm 13431329 - 1343Con trai út của Amadeus V.
Amadeus VIBá tước Xanh (lục)4 tháng 1 năm 1334[12]1 tháng 3 năm 1383[13]1343 - 1383Con trai cả của Aymon
Amadeus VIIBá tước Đỏ24 tháng 3 năm 1360[14]1 tháng 11 năm 13911383 - 1391[15]Con trai cả của Amadeus VI
Amadeus VIIINgười Hòa bình, Felix V (giáo hoàng đối lập)4 tháng 9 năm 13837 tháng 1 năm 14511391 - 1416Con trai cả của Amadeus VII